Phân bố đội của hiệp hội UEFA_Europa_League_2022-23

Tổng cộng có 58 đội từ 31 đến 36 trong số 55 hiệp hội thành viên UEFA dự kiến tham dự ở UEFA Europa League 2022-23. Trong số đó, 15 hiệp hội có các đội lọt vào Europa League trực tiếp, trong khi đối với 40 hiệp hội còn lại mà không có đội nào lọt vào trực tiếp, từ 15 đến 20 hiệp hội trong số đó có thể có các đội thi đấu sau khi được chuyển qua từ Champions League (hiệp hội thành viên duy nhất không thể có đội tham dự là Liechtenstein, do không tổ chức giải vô địch quốc gia, và chỉ có đội vô địch cúp quốc gia tham dự vào Europa Conference League dựa trên thứ hạng hiệp hội của họ). Thứ hạng hiệp hội dựa trên hệ số hiệp hội UEFA được sử dụng để xác định số đội tham dự cho mỗi hiệp hội:[1]

  • Đội đương kim vô địch của UEFA Europa Conference League được nhận một suất tham dự vào Europa League (nếu họ không lọt vào Champions League thông qua thành tích giải vô địch quốc gia).
  • Các hiệp hội 1–5 có 2 đội lọt vào.
  • Các hiệp hội 6–15 có 1 đội lọt vào.
  • 37 đội bị loại từ UEFA Champions League 2022-23 được chuyển qua Europa League.

Thứ hạng hiệp hội

Đối với UEFA Europa League 2022-23, các hiệp hội được phân bố vị trí dựa theo hệ số hiệp hội UEFA năm 2021, tính đến thành tích của họ ở các giải đấu châu Âu từ mùa giải 2016-17 đến 2020-21.[2]

Ngoài việc phân bố dựa trên hệ số hiệp hội, các hiệp hội có thể có thêm đội tham dự Europa League, như được ghi chú dưới đây:

  • (UCL) – Các đội bổ sung được chuyển qua từ UEFA Champions League
Thứ hạng hiệp hội cho UEFA Europa League 2022-23
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
1 Anh100.5692
2 Tây Ban Nha97.855
3 Ý75.438
4 Đức73.570
5 Pháp56.081
6 Bồ Đào Nha48.5491
7 Hà Lan39.200
8 Nga38.382
9 Bỉ36.500
10 Áo35.825
11 Scotland33.375
12 Ukraina33.100
13 Thổ Nhĩ Kỳ30.100
14 Đan Mạch27.875
15 Síp27.750
16 Serbia26.7500
17 Cộng hòa Séc26.600
18 Croatia26.275
19 Thụy Sĩ26.225
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
20 Hy Lạp26.0000
21 Israel24.375
22 Na Uy21.000
23 Thụy Điển20.500
24 Bulgaria20.375
25 Romania18.200
26 Azerbaijan16.875
27 Kazakhstan15.625
28 Hungary15.500
29 Belarus15.250
30 Ba Lan15.125
31 Slovenia14.250
32 Slovakia13.625
33 Liechtenstein9.000[Note LIE]
34 Litva8.750
35 Luxembourg8.250
36 Bosnia và Herzegovina8.000
37 Cộng hòa Ireland7.875
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
38 Bắc Macedonia7.6250
39 Armenia7.375
40 Latvia7.375
41 Albania7.250
42 Bắc Ireland6.958
43 Gruzia6.875
44 Phần Lan6.875
45 Moldova6.875
46 Malta6.375
47 Quần đảo Faroe6.125
48 Kosovo5.833
49 Gibraltar5.666
50 Montenegro5.000
51 Wales5.000
52 Iceland4.875
53 Estonia4.750
54 Andorra3.331
55 San Marino1.166

Liên quan